Bảng D Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2018

Hàn Quốc

Hàn Quốc được đặt tên đội hình của họ vào ngày 5 tháng 1 năm 2018.[12]

Huấn luyện viên: Kim Bong-gil

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
1TMSong Beom-keun (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Jeonbuk Hyundai
1TMKang Hyun-mu (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Pohang Steelers
1TMLee Tae-hee (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (22 tuổi) Incheon United

2HVPark Jae-woo (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Daejeon Citizen
2HVYoo Young-jae (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Ulsan Hyundai
2HVKo Myeong-seok (1995-09-27)27 tháng 9, 1995 (22 tuổi) Daejeon Citizen
2HVHwang Hyun-soo (1995-07-22)22 tháng 7, 1995 (22 tuổi) FC Seoul
2HVLee Sang-min (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Ulsan Hyundai
2HVCho Seong-wook (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Dankook University
2HVLee Geon (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Ansan Greeners
2HVKuk Tae-jung (1995-09-13)13 tháng 9, 1995 (22 tuổi) Jeonbuk Hyundai

3TVHwang Ki-wook (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (21 tuổi) AFC Tubize
3TVJang Yoon-ho (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Jeonbuk Hyundai
3TVHan Seung-gyu (1996-09-28)28 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Ulsan Hyundai
3TVCho Yu-min (1996-11-17)17 tháng 11, 1996 (21 tuổi) Chung-ang University
3TVCho Jae-wan (1995-08-29)29 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Seoul E-Land
3TVKim Moon-hwan (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Busan I Park
3TVChoi Jae-hoon (1995-11-20)20 tháng 11, 1995 (22 tuổi) FC Anyang
3TVYoon Seung-won (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (22 tuổi) FC Seoul

4Lee Keun-ho (1996-05-21)21 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Pohang Steelers
4Park In-hyeok (1995-12-29)29 tháng 12, 1995 (22 tuổi) Vojvodina
4Kim Gun-hee (1995-02-22)22 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Suwon Bluewings
4Cho Young-wook (1999-02-05)5 tháng 2, 1999 (18 tuổi) FC Seoul

Úc

Úc được đặt tên đội hình của họ vào ngày 19 tháng 12 năm 2017.[13]

Huấn luyện viên: Ante Milicic

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
1TMGlover, TomTom Glover (1997-12-14)14 tháng 12, 1997 (20 tuổi)10 Central Coast Mariners
1TMIzzo, PaulPaul Izzo (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (23 tuổi)20 Adelaide United
1TMNizic, DanijelDanijel Nizic (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (22 tuổi)10 Morecambe

2HVAspropotamitis, JonathanJonathan Aspropotamitis (1996-06-07)7 tháng 6, 1996 (21 tuổi)31 Western Sydney Wanderers
2HVCowburn, NickNick Cowburn (1995-03-07)7 tháng 3, 1995 (22 tuổi)20 Newcastle Jets
2HVDeng, ThomasThomas Deng (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (20 tuổi)20 Melbourne Victory
2HVGaruccio, BenBen Garuccio (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (22 tuổi)00 Adelaide United
2HVGersbach, AlexAlex Gersbach (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (20 tuổi)30 Rosenborg
2HVSusnjar, AleksandarAleksandar Susnjar (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (22 tuổi)00 Mladá Boleslav
2HVTongyik, RuonRuon Tongyik (1996-12-28)28 tháng 12, 1996 (21 tuổi)10 Melbourne City

3TVBaccus, KeanuKeanu Baccus (1998-06-07)7 tháng 6, 1998 (19 tuổi)20 Western Sydney Wanderers
3TVDe Silva, DanielDaniel De Silva (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (20 tuổi)70 Central Coast Mariners
3TVHrustic, AjdinAjdin Hrustic (1996-07-05)5 tháng 7, 1996 (21 tuổi)00 Groningen
3TVMauk, StefanStefan Mauk (2018-01-09)9 tháng 1, 2018 (-23 tuổi)111 Melbourne City
3TVMcGree, RileyRiley McGree (1998-11-02)2 tháng 11, 1998 (19 tuổi)21 Club Brugge
3TVO'Neill, AidenAiden O'Neill (1998-07-04)4 tháng 7, 1998 (19 tuổi)00 Fleetwood Town
3TVWilson, BrandonBrandon Wilson (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (20 tuổi)10 Perth Glory

4Blackwood, GeorgeGeorge Blackwood (1997-04-06)6 tháng 4, 1997 (20 tuổi)43 Adelaide United
4Buhagiar, TrentTrent Buhagiar (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (19 tuổi)20 Central Coast Mariners
4Juric, DeniDeni Juric (1997-09-03)3 tháng 9, 1997 (20 tuổi)00 Hajduk Split
4Kamau, BruceBruce Kamau (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (22 tuổi)31 Melbourne City
4Popovic, MilislavMilislav Popovic (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (20 tuổi)32 Eintracht Braunschweig II
4Sotirio, JaushuaJaushua Sotirio (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (22 tuổi)63 Western Sydney Wanderers

Syria

Syria được đặt tên đội hình của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 2018.[14]

Huấn luyện viên: Mohand Al Faqir

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
1TMKhaled Ibrahim Al-Wahda
1TMAhmad Kanaan (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (22 tuổi) Al-Muhafaza
1TMTalal Al Hussen (1995-11-11)11 tháng 11, 1995 (22 tuổi) Al-Wahda

2HVFares Arnaout (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Al-Jaish
2HVAbdullah Jenyat Al-Karamah
2HVAhmad Alyan Al-Nasr
2HVJehad Busmar (1995-10-30)30 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Al-Karamah
2HVKhaled Kurdaghli (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Tishreen
2HVYousef Al Hamwi (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (20 tuổi) Al-Jaish
2HVMomen Naji (1996-10-09)9 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Al-Jaish
2HVZakria Hannan (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Al-Ittihad

3TVAhmad Ashkar (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Al-Jaish
3TVZaid Garer Al-Karamah
3TVAhmad Al Ghalab (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Al-Muhafaza
3TVTareq Hindawi Al-Ittihad
3TVMohammad Al Marmour (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Al-Safa'
3TVMouhamad Anez (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (22 tuổi) Al-Jaish
3TVAhmad Al Ahmad (1996-10-18)18 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Al-Ittihad

4Hamzah Muhanaeh (1998-07-08)8 tháng 7, 1998 (19 tuổi) Al Ain
4Abd Al Rahman Barakat (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Al-Jaish
4Abdulhadi Shalha (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (18 tuổi) Al-Wahda
4Rafat Muhtadi (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Al-Ittihad
4Shadi Al Hamwi Al-Jazeera

Việt Nam

Việt Nam công bố đội hình vào ngày 30 tháng 12 năm 2017.[15]

Huấn luyện viên: Park Hang-seo

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
221TMĐặng Ngọc Tuấn (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (24 tuổi) SHB Đà Nẵng
11TMBùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (20 tuổi) FLC Thanh Hóa
231TMNguyễn Văn Hoàng Sài Gòn

42HVBùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Viettel
52HVĐoàn Văn Hậu (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (18 tuổi) Hà Nội
162HVNguyễn Thành Chung (1997-09-08)8 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Hà Nội
212HVTrần Đình Trọng (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Sài Gòn
172HVVũ Văn Thanh (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (21 tuổi) HAGL
32HVNguyễn Trọng Đại (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Viettel
22HVPhạm Xuân Mạnh (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (21 tuổi) SLNA
72HVNguyễn Phong Hồng Duy (1996-11-19)19 tháng 11, 1996 (21 tuổi) HAGL
112HVĐỗ Duy Mạnh (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Hà Nội
152HVLê Văn Đại (1996-08-02)2 tháng 8, 1996 (21 tuổi) FLC Thanh Hóa

83TVPhạm Đức Huy (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Hà Nội
193TVNguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Hà Nội
183TVTrương Văn Thái Quý (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Hà Nội
203TVBùi Tiến Dụng (1998-11-23)23 tháng 11, 1998 (19 tuổi) SHB Đà Nẵng
63TVLương Xuân Trường (c) (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (22 tuổi) Gangwon
123TVChâu Ngọc Quang (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (21 tuổi) HAGL

104Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (22 tuổi) HAGL
94Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (21 tuổi) HAGL
134Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (20 tuổi) SHB Đà Nẵng
144Phan Văn Đức (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (21 tuổi) SLNA

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2018 http://sports.sina.com.cn/china/national/2018-01-0... http://www.footballpalestine.com/2017/12/2018-afc-... http://sports.news.naver.com/kfootball/news/read.n... http://the-uff.com/news/sections/uff/10624 http://www.jfa.com.jo/%D8%A7%D9%84%D8%AC%D9%87%D8%... http://www.jfa.jp/eng/news/00015909/ http://www.fam.org.my/news/senarai-akhir-23-pemain... http://fathailand.org/news/1713 http://www.alsumaria.tv/news/225931 https://www.socceroos.com.au/news/milicic-finalise...